Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Brasil Cầu thủĐây là đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự 2 trận giao hữu gặp Argentina và Hàn Quốc vào các ngày 15 và 19 tháng 11 năm 2019.[13]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Hàn Quốc.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alisson | 2 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 44 | 0 | Liverpool |
12 | 1TM | Daniel Fuzato | 4 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | Roma |
23 | 1TM | Santos | 17 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 0 | 0 | Athletico Paranaense |
2 | 2HV | Danilo | 15 tháng 7, 1991 (28 tuổi) | 25 | 1 | Juventus |
3 | 2HV | Thiago Silva (đội trưởng) | 22 tháng 9, 1984 (35 tuổi) | 89 | 7 | Paris Saint-Germain |
4 | 2HV | Marquinhos | 14 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 47 | 1 | Paris Saint-Germain |
6 | 2HV | Alex Sandro | 26 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 23 | 1 | Juventus |
13 | 2HV | Felipe | 16 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 1 | 0 | Atlético Madrid |
14 | 2HV | Éder Militão | 18 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 8 | 0 | Real Madrid |
16 | 2HV | Renan Lodi | 8 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 4 | 0 | Atlético Madrid |
22 | 2HV | Emerson | 14 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Betis |
5 | 3TV | Casemiro | 23 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 46 | 3 | Real Madrid |
8 | 3TV | Arthur | 12 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | 20 | 0 | Barcelona |
10 | 3TV | Lucas Paquetá | 27 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | 11 | 2 | Milan |
11 | 3TV | Philippe Coutinho | 12 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 61 | 17 | Bayern Munich |
15 | 3TV | Douglas Luiz | 9 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Aston Villa |
17 | 3TV | Fabinho | 23 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 12 | 0 | Liverpool |
19 | 3TV | Willian | 9 tháng 8, 1988 (31 tuổi) | 70 | 9 | Chelsea |
7 | 4TĐ | Richarlison | 10 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | 19 | 6 | Everton |
9 | 4TĐ | Gabriel Jesus | 3 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 39 | 18 | Manchester City |
18 | 4TĐ | Wesley | 26 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | Aston Villa |
20 | 4TĐ | Roberto Firmino | 2 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | 43 | 13 | Liverpool |
10 | 4TĐ | Neymar | 5 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 101 | 61 | Paris Saint-Germain |
21 | 4TĐ | Rodrygo | 9 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | 1 | 0 | Real Madrid |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ederson | 17 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 9 | 0 | Manchester City | v. Argentina, 15 tháng 11 năm 2019 INJ |
TM | Weverton | 13 tháng 12, 1987 (32 tuổi) | 3 | 0 | Palmeiras | v. Nigeria, 13 tháng 10 năm 2019 |
TM | Ivan | 7 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Ponte Preta | v. Peru, 10 tháng 9 năm 2019 |
TM | Cássio | 6 tháng 6, 1987 (32 tuổi) | 1 | 0 | Corinthians | Copa América 2019 |
HV | Dani Alves (Đội trưởng) | 6 tháng 5, 1983 (36 tuổi) | 118 | 8 | São Paulo | v. Nigeria, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Rodrigo Caio | 17 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 4 | 0 | Flamengo | v. Nigeria, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Marcinho | 16 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Botafogo | v. Nigeria, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Fagner | 11 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 10 | 0 | Corinthians | v. Peru, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Jorge | 28 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Santos | v. Peru, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Samir | 5 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Udinese | v. Peru, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Miranda | 7 tháng 9, 1984 (35 tuổi) | 58 | 3 | Giang Tô Tô Ninh | Copa América 2019 |
HV | Filipe Luís | 9 tháng 8, 1985 (34 tuổi) | 44 | 2 | Flamengo | Copa América 2019 |
HV | Alex Telles | 15 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 1 | 0 | Porto | v. Cộng hòa Séc, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Matheus Henrique | 19 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Grêmio | v. Nigeria, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Allan | 8 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 9 | 0 | Napoli | v. Peru, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Fernandinho | 4 tháng 5, 1985 (34 tuổi) | 53 | 2 | Manchester City | Copa América 2019 |
TV | Felipe Anderson | 15 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 2 | 0 | West Ham United | v. Cộng hòa Séc, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | David Neres | 3 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 7 | 1 | Ajax | v. Argentina, 15 tháng 11 năm 2019 INJ |
TĐ | Everton | 22 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 14 | 3 | Grêmio | v. Nigeria, 13 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Gabriel Barbosa | 30 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | 5 | 2 | Flamengo | v. Nigeria, 13 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Bruno Henrique | 30 tháng 12, 1990 (29 tuổi) | 2 | 0 | Flamengo | v. Peru, 10 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Vinícius Júnior | 12 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | 1 | 0 | Real Madrid | v. Peru, 10 tháng 9 năm 2019 |
Dưới đây là danh sách các cầu thủ xuất sắc từng khoác áo đội tuyển Brasil.
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Brasil Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Brasil http://selecao.cbf.com.br/noticias/selecao-masculi... http://revistadehistoria.com.br/secao/artigos-revi... http://planeta.terra.com.br/esporte/rsssfbrasil/se... http://planeta.terra.com.br/esporte/rsssfbrasil/se... http://cbfnews.uol.com.br/ http://www.fifa.com/worldfutbol/statisticsandrecor... http://www.goal.com/en/news/745/fifa/2013/06/06/40... http://imortaisdofutebol.com/2013/04/30/jogos-eter... http://www.rsssf.com/miscellaneous/braz-recintlp.h... http://www.v-brazil.com/culture/sports/world-cup/